Trường THCS Dương Nội

https://c2duongnoi.edu.vn


Thông báo Công khai theo Thông tư 36/2017

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                                                                         THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông,
                                                                        Năm học 2021 – 2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 09
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9






I






Điều kiện tuyển sinh.
- Học sinh hoàn thành chương trình phổ thông cấp tiểu học, trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 6 thuộc địa bàn phường Dương Nội, quận Hà Đông. (theo tuyến tuyển sinh) - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Dương Nội, quận Hà Đông
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
 - Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Dương Nội, quận Hà Đông.
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Học sinh sinh sống thuộc địa bàn phường Dương Nội, quận Hà Đông
- HS đủ điều kiện lên lớp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- HS chuyển trường phải đầy đủ hồ sơ theo quy định.

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, được Phòng GD&ĐT Hà Đông phê duyệt.




III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động ban đại diện cha mẹ học sinh đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại CMHS trường, lớp họp 3 lần/ năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong điều lệ trường, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.



IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học…) - Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế thiết bị dạy học
- Phòng học được trang bị đầy đủ: Bảng từ, ánh sáng, quạt, ấm về mùa đông và thoáng mát về mùa hè.
- Được trang bị cơ sở vật chất theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo


V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Học sinh tham gia hoạt động Đội TNTP Hồ Chí Minh, được tham gia vào các hoạt động truyền thông, các hoạt động xã hội.
- Được tham gia các phong trào VHVN - TDTT. Được hỗ trợ kinh phí hoạt động từ các nguồn đóng góp, Ban đại diện CMHS, kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong nhà trường và giữa các trường trên địa bàn.
- Tổ chức hoạt động ngoại khóa nhân các ngày lễ lớn trong năm (20/11; 22/12; 26/3; 19/5).
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do ngành và trường phát động (học sinh giỏi, hội khỏe Phù Đổng).


VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý của cơ sở giáo dục
- Tổng số CB, GV, NV: 78 người.
- ThS: 03 (%); ĐH: 63 (%); CĐ: 04 (%); TC, DTC: 08
- Tỷ lệ giáo viên: 1,8 GV/lớp.
- Thực hiện công tác quản lý theo quy định của điều lệ trường học phù hợp với xu hướng tiên tiến hiện đại.
- Phương pháp giảng dạy tiên tiến, phù hợp đối tượng học sinh.




VII


Kết quả đạo đực học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
- Đạo đức học sinh: 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Học tập: Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 98% học sinh 6,7,8 lên lớp thẳng và 99% học sinh lớp 9 được công nhận tốt nghiệp THCS.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh 1 lần/ năm, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với HS.


VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tỉ lệ lên lớp thẳng đạt 98,0%
Duy trì sĩ số ổn định
Tỉ lệ lên lớp thẳng 98,5 %.
Duy trì sĩ số ổn định
Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 98,5 %
Duy trì sĩ số ổn định
Tỉ lệ tốt nghiệp THCS đạt 100%
               Hà Đông, ngày 01 tháng 9 năm 2021                                               
                               Hiệu trưởng

                                                 (Đã kí)
                            Trần Thị Kim Oanh


 
      UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở
và trường trung học phổ thông,
Năm học 2020 - 2021
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
                        Biểu mẫu 10
     
Đánh giá học sinh Tổng số Chia ra
    Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
 Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1469 445 460 314 250
Chia ra: - Tốt 1408 419 441 300 248
Trong TS: + Nữ 685 206 199 160 120
 + Dân tộc 7 1 4 0 2
 + Nữ dân tộc 3 1 1 0 1
 - Khá 59 24 19 14 2
Trong TS: + Nữ 9 3 2 3 1
 + Dân tộc 1 0 1 0 0
 + Nữ dân tộc 0 0 0 0 0
 - Trung bình 2 2 0 0 0
Trong TS: + Nữ 2 2 0 0 0
 + Dân tộc 0 0 0 0 0
 + Nữ dân tộc 0 0 0 0 0
 - Yếu 0 0 0 0 0
Trong TS: + Nữ 0 0 0 0 0
 + Dân tộc 0 0 0 0 0
 + Nữ dân tộc 0 0 0 0 0
 Số học sinh chia theo học lực 1469 445 460 314 250
Chia ra:  - Giỏi 664 199 210 135 120
Trong TS: + Nữ 395 127 117 87 64
 + Dân tộc 2 0 2 0 0
 + Nữ dân tộc 1 0 1 0 0
 - Khá 560 161 182 138 79
Trong TS: + Nữ 238 63 69 66 40
 + Dân tộc 4 1 3 0 0
 + Nữ dân tộc 1 1 0 0 0
 - Trung bình 234 79 65 39 51
Trong TS: + Nữ 61 20 15 9 17
 + Dân tộc 2 0 0 0 2
 + Nữ dân tộc 1 0 0 0 1
 - Yếu 11 6 3 2 0
Trong TS: + Nữ 2 1 0 1 0
 + Dân tộc 0 0 0 0 0
 + Nữ dân tộc 0 0 0 0 0
 - Kém 0 0 0 0 0
Trong TS: + Nữ 0 0 0 0 0
 + Dân tộc 0 0 0 0 0
 + Nữ dân tộc 0 0 0 0 0
 Số học sinh không xếp loại 0 0 0 0 0
Trong TS: + Nữ 0 0 0 0 0
 + Dân tộc 0 0 0 0 0
 + Nữ dân tộc 0 0 0 0 0
           
 Tổng hợp kết quả cuối năm 1469 445 460 314 250
 Chia ra: - Lên lớp 1466 443 459 314 250
Trong đó:    + Học sinh giỏi 663 199 210 134 120
                                            + Học sinh tiên tiến 561 161 182 139 79
 - Thi lại 11 6 3 2 0
 - Lưu ban 3 2 1 0 0
                                             Hà Đông, ngày 01 tháng 9 năm 2021                                                                                             Thủ trưởng đơn vị
                                                            ( Đã kí)
                                                        Trần Thị Kim Oanh


 
 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
năm học 2021 – 2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 11
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân  
I Số phòng học 34 1,25m2/học sinh  
II Loại phòng học   -  
1 Phòng học kiên cố 34 1,25m2/học sinh  
2 Phòng học bán kiên cố 0 -  
3 Phòng học tạm 0 -  
4 Phòng học nhờ 0 -  
5 Số phòng học bộ môn 04 1,25m2/học sinh  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0 -  
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -  
8 Bình quân học sinh/lớp 43.3 -  
III Số điểm trường 1 -  
IV Tổng số diện tích đất (m2) 8550m2 5,8m2/học sinh  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4500m2 3.05m2/học sinh  
VI Tổng diện tích các phòng m2    
1 Diện tích phòng học  (m2) 54m2
 
1,25m2/học sinh  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 54m2 1,25m2/học sinh  
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 40m2    
3 Diện tích thư viện (m2) 81m2 0.05m2/học sinh  
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
0    
5 Diện tích phòng khác (Đoàn Đội, truyền thống)(m2) 81m2 0.05m2/học sinh  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp  
1 Khối lớp 6,7 22 1 bộ/môn/khối lớp  
3 Khối lớp 8,9 16 1 bộ/môn/khối lớp  
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0 -  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 45    
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp  
1 Ti vi 19 0,55tb/lớp  
2 Cát xét 03 0,08tb/lớp  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01 0,02tb/lớp  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 04 0,11tb/lớp  
5 Loa, Âm ly 2 âm ly, 5 loa 0,2tb/lớp  
6 Lioa 02 0,05tb/lớp  
7 Máy tính phục vụ quản lý 10 0.29  
8 Máy in 07 0.2  
9 Máy phô tô 01 0.2  
  Nội dung Số lượng (m2)  
X Nhà bếp 60 m2  
XI Nhà ăn 500 m2  
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 05/ 210 200 1.0 m2
XIII Khu nội trú      
             
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 08 0 22 0 440 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
 
Stt Nội dung Không
1 Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
2 Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
3 Kết nối internet (ADSL) X  
4 Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
5 Tường rào xây X  

                           Hà Đông, ngày 01 tháng 9 năm 2021
                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                              ( Đã kí)                                                                                                                            Trần Thị Kim Oanh
 
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông,
Năm học 2021 – 2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Biểu mẫu 12

 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo



Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS
 
ThS ĐH TCCN
Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 78 62 16 0 3 62 4 9

0
 
I Giáo viên 64 52 12       4      
  Trong đó số
giáo viên dạy môn:
                   
1 Văn 12 11 1     11        
2 Lịch sử 3 2 1   1 2 1      
3 Địa lý 4 3 1     3 1      
4 Tiếng anh 6 6 0     6        
5 Tiếng pháp 0 0 0     0        
6 GDCD 1 0 1     2        
7 Nhạc 2 2 0     1 1      
8 Họa 2 2 0     1 1      
9 Thể dục 4 4 0     3        
10 Toán 14 11 3     13        
11 Vật lý 4 2 2     4        
12 Hóa học 2 2 0     2        
13 Sinh học 5 4 1     5        
14 Công nghệ 2 1 1     1        
15 Tin học 2 1 1     2        
16 HĐNGLLN (TPT) 1 1 0     2        
II Cán bộ quản lý 3 3 0   2 1        
1 Hiệu trưởng 1 1     1          
2 Phó hiệu trưởng 1 1     1          
3 Phó hiệu trưởng 1 1       1        
III Nhân viên 11 6 5     4        
1 Nhân viên văn thư 2 1 1     1   1    
2 Nhân viên kế toán 1 1           1    
3 Thủ quĩ                    
4 Nhân viên y tế 1 1           1    
5 Nhân viên thư viện 1 1       1        
6 Nhân viên khác 5 0 5     1   0 4  
                                  Hà Đông, ngày 01 tháng 9 năm 2021
                                         Thủ trưởng đơn vị
                                                 ( Đã kí)     
                                              Trần Thị Kim Oanh




 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây